Đọc nhanh: 肠儿 (trường nhi). Ý nghĩa là: dồi; lạp xưởng; xúc xích (thực phẩm chế biến từ ruột). Ví dụ : - 腊肠儿。 lạp xưởng; dồi. - 香肠儿。 xúc xích
肠儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dồi; lạp xưởng; xúc xích (thực phẩm chế biến từ ruột)
用肠子制成的食品
- 腊肠 儿
- lạp xưởng; dồi
- 香肠 儿
- xúc xích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肠儿
- 香肠 儿
- xúc xích
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 腊肠 儿
- lạp xưởng; dồi
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 热心肠 儿
- lòng nhiệt tâm.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
肠›