Đọc nhanh: 热化 (nhiệt hoá). Ý nghĩa là: nhiệt hoá, làm nóng.
热化 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệt hoá
联合生产电能和热能的一种方式火力发电厂除供应电能外,2.并利用蒸汽机已经作过功的蒸汽或燃气轮机排出的废气供应蒸汽或热水
✪ 2. làm nóng
使受热熔化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热化
- 水 加热 会 化成 水蒸气
- Nước khi đun nóng sẽ hóa thành hơi nước.
- 双方 矛盾 已经 白热化
- mâu thuẫn hai bên đã đến giai đoạn căng thẳng tột độ.
- 热门 剧集 现在 化身 热门 桌游
- Chương trình ăn khách bây giờ là một trò chơi hội đồng ăn khách.
- 他 热爱 家乡 的 文化
- Anh ấy yêu thích văn hóa quê hương.
- 热解 化 用 , 高温 分解 由于 热量 而 导致 的 化合物 的 分解 或 转化
- Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.
- 热咖啡 能 把 糖 溶化 了
- Cà phê nóng có thể làm tan đường.
- 加热 果酱 直至 其 液化
- Đun nóng mứt cho đến khi hóa lỏng.
- 生橡胶 遇冷 容易 硬化 , 遇热 容易 软化
- cao su sống gặp lạnh dễ cứng, gặp nóng dễ mềm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
热›