Đọc nhanh: 烧伤 (thiếu thương). Ý nghĩa là: bỏng; bị thương vì bỏng. Ví dụ : - 疗治烧伤。 trị bỏng.
烧伤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏng; bị thương vì bỏng
火焰的高温以及强酸、强碱、爱克斯射线、原子能射线等跟身体接触后使组织受到的损伤火焰的高温使组织受到的损伤也叫火伤
- 疗治 烧伤
- trị bỏng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧伤
- 疗治 烧伤
- trị bỏng.
- 双臂 都 有 撕裂 伤 颈部 被 灼烧
- Các vết rách trên hai cánh tay và một vết bỏng ở vùng cổ.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 请 为 我 开药方 治 烧伤
- Xin kê cho tôi một đơn thuốc chữa bỏng.
- 他 遭遇 碱 烧伤
- Anh ấy bị bỏng do đụng dính soda.
- 今天 吃 红烧 肘
- Hôm nay ăn chân giò kho.
- 他 一 有钱 就 烧 了
- Anh ta hễ có tiền là kiêu ngạo.
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
烧›