烧灼伤 shāo zhuóshāng
volume volume

Từ hán việt: 【thiếu chước thương】

Đọc nhanh: 烧灼伤 (thiếu chước thương). Ý nghĩa là: bỏng (chấn thương), thiêu đốt.

Ý Nghĩa của "烧灼伤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

烧灼伤 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bỏng (chấn thương)

burn (injury)

✪ 2. thiêu đốt

scorching

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧灼伤

  • volume volume

    - 疗治 liáozhì 烧伤 shāoshāng

    - trị bỏng.

  • volume volume

    - 双臂 shuāngbì dōu yǒu 撕裂 sīliè shāng 颈部 jǐngbù bèi 灼烧 zhuóshāo

    - Các vết rách trên hai cánh tay và một vết bỏng ở vùng cổ.

  • volume volume

    - zhōng 下腹部 xiàfùbù yǒu 巨大 jùdà 开口 kāikǒu 伤口 shāngkǒu

    - Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.

  • volume volume

    - qǐng wèi 开药方 kāiyàofāng zhì 烧伤 shāoshāng

    - Xin kê cho tôi một đơn thuốc chữa bỏng.

  • volume volume

    - 遭遇 zāoyù jiǎn 烧伤 shāoshāng

    - Anh ấy bị bỏng do đụng dính soda.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān chī 红烧 hóngshāo zhǒu

    - Hôm nay ăn chân giò kho.

  • volume volume

    - 有钱 yǒuqián jiù shāo le

    - Anh ta hễ có tiền là kiêu ngạo.

  • volume volume

    - cóng 相隔 xiānggé shí 每秒 měimiǎo dōu hěn 伤心 shāngxīn

    - Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuó
    • Âm hán việt: Chước
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FPI (火心戈)
    • Bảng mã:U+707C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Shāo
    • Âm hán việt: Thiêu , Thiếu
    • Nét bút:丶ノノ丶一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJPU (火十心山)
    • Bảng mã:U+70E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao