烧香 shāoxiāng
volume volume

Từ hán việt: 【thiêu hương】

Đọc nhanh: 烧香 (thiêu hương). Ý nghĩa là: thắp hương; đốt nhang. Ví dụ : - 烧香许愿 đốt nhang cầu nguyện; thắp hương cầu nguyện. - 烧香拜佛 thắp nhang lạy Phật. - 烧香礼佛。 đốt hương lễ Phật.

Ý Nghĩa của "烧香" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

烧香 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thắp hương; đốt nhang

信仰佛教、道教或有迷信思想的人拜神佛时把香点着插在香炉中,叫烧香

Ví dụ:
  • volume volume

    - 烧香 shāoxiāng 许愿 xǔyuàn

    - đốt nhang cầu nguyện; thắp hương cầu nguyện

  • volume volume

    - 烧香拜佛 shāoxiāngbàifó

    - thắp nhang lạy Phật

  • volume volume

    - 烧香 shāoxiāng 礼佛 lǐfó

    - đốt hương lễ Phật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧香

  • volume volume

    - 烧香拜佛 shāoxiāngbàifó

    - thắp nhang lạy Phật

  • volume volume

    - 烧香 shāoxiāng 礼佛 lǐfó

    - đốt hương lễ Phật.

  • volume volume

    - 烧香 shāoxiāng 许愿 xǔyuàn

    - đốt nhang cầu nguyện; thắp hương cầu nguyện

  • volume volume

    - zài 神主前 shénzhǔqián 烧香 shāoxiāng 祈祷 qídǎo

    - Cô ấy thắp hương cầu nguyện trước bài vị.

  • volume volume

    - zài 烧烤 shāokǎo 架上 jiàshàng kǎo 香肠 xiāngcháng

    - Anh ấy đang nướng xúc xích trên vỉ nướng.

  • volume volume

    - 三串 sānchuàn 烤肉 kǎoròu zài 烧烤 shāokǎo 架上 jiàshàng

    - Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.

  • volume volume

    - 每年 měinián 新年 xīnnián de 妈妈 māma dōu huì 寺庙 sìmiào shāo sān zhù xiāng

    - Mỗi dịp Tết mẹ tôi lại lên chùa thắp ba nén hương.

  • volume volume

    - 书房 shūfáng 里面 lǐmiàn 为什么 wèishíme huì yǒu 烧焦 shāojiāo 尸体 shītǐ de 照片 zhàopiān ne

    - Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Shāo
    • Âm hán việt: Thiêu , Thiếu
    • Nét bút:丶ノノ丶一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJPU (火十心山)
    • Bảng mã:U+70E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao