Đọc nhanh: 烧香 (thiêu hương). Ý nghĩa là: thắp hương; đốt nhang. Ví dụ : - 烧香许愿 đốt nhang cầu nguyện; thắp hương cầu nguyện. - 烧香拜佛 thắp nhang lạy Phật. - 烧香礼佛。 đốt hương lễ Phật.
烧香 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thắp hương; đốt nhang
信仰佛教、道教或有迷信思想的人拜神佛时把香点着插在香炉中,叫烧香
- 烧香 许愿
- đốt nhang cầu nguyện; thắp hương cầu nguyện
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧香
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 烧香 许愿
- đốt nhang cầu nguyện; thắp hương cầu nguyện
- 她 在 神主前 烧香 祈祷
- Cô ấy thắp hương cầu nguyện trước bài vị.
- 他 在 烧烤 架上 烤 香肠
- Anh ấy đang nướng xúc xích trên vỉ nướng.
- 三串 烤肉 在 烧烤 架上
- Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.
- 每年 新年 , 我 的 妈妈 都 会 去 寺庙 里 烧 三 炷 香
- Mỗi dịp Tết mẹ tôi lại lên chùa thắp ba nén hương.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烧›
香›