Đọc nhanh: 烧心 (thiếu tâm). Ý nghĩa là: nóng ruột; nóng lòng; sốt ruột, bị vàng ruột (rau).
烧心 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nóng ruột; nóng lòng; sốt ruột
胃部烧灼的感觉,多由胃酸过多刺激胃粘膜引起
✪ 2. bị vàng ruột (rau)
(烧心儿) (包心的蔬菜) 菜心因发生病害而发黄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧心
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 他 的 心中 燃烧 起 怒火
- Cơn giận dữ bừng cháy trong lòng anh ấy.
- 青春 的 激情 在 心中 燃烧
- Ngọn lửa nhiệt huyết tuổi trẻ đang rực cháy trong lòng.
- 他 想起 自己 的 错误 , 心里 不由得 一阵 辣乎乎 地 发烧
- anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.
- 她 对 艺术 的 爱 燃烧 在 心中
- Tình yêu nghệ thuật của cô ấy đang cháy bỏng trong trái tim.
- 但 要 小心 别 把 洋葱 烧焦 了
- Nhưng cẩn thận để hành tây không bị cháy.
- 因为 我们 心中 永远 燃烧 着 不灭 圣火
- Vì trái tim của chúng ta sẽ luôn rực cháy một ngọn lửa thánh không gì có thể dập tắt được.
- 它 看起来 像 根 烧焦 的 爱心 糖果
- Nó trông giống như một cuộn bánh mì nướng cháy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
烧›