Đọc nhanh: 云散风流 (vân tán phong lưu). Ý nghĩa là: (văn học) mây bay tán loạn, gió lùa (thành ngữ); cuộc khủng hoảng lắng xuống, mọi người giải tán nhà, mọi thứ trở lại bình thường.
云散风流 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) mây bay tán loạn, gió lùa (thành ngữ); cuộc khủng hoảng lắng xuống
lit. clouds scatter, wind flows (idiom); the crisis settles down
✪ 2. mọi người giải tán nhà
people disperse home
✪ 3. mọi thứ trở lại bình thường
things return to normal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 云散风流
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 你 曾经 也 是 风流倜傥 的 风云人物
- Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.
- 北风 号声 响彻云霄
- Tiếng gió bắc rít vang đến tận mây xanh.
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 天有不测风云
- trời nổi cơn giông bất ngờ / nào ai mua được chữ ngờ
- 口角生风 ( 形容 说话 流利 )
- ăn nói lưu loát.
- 云省 的 风景 很 美
- Tỉnh Vân Nam có phong cảnh rất đẹp.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
散›
流›
风›