Đọc nhanh: 云散 (vân tán). Ý nghĩa là: tản mác, tản mác; tan tác (ví ở chung một chỗ bây giờ phân tán đi các nơi), tan; tan tác (ví sự vật tản mác đi các nơi). Ví dụ : - 旧友云散 bạn bè cũ tản mác mỗi người một nơi.. - 烟消云散 tan tành mây khói
云散 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tản mác
像天空的云那样四处散开
✪ 2. tản mác; tan tác (ví ở chung một chỗ bây giờ phân tán đi các nơi)
比喻曾在一起的人分散到各地
- 旧友 云散
- bạn bè cũ tản mác mỗi người một nơi.
✪ 3. tan; tan tác (ví sự vật tản mác đi các nơi)
比喻事物四散消失
- 烟消云散
- tan tành mây khói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 云散
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 乌云 遮住 了 那 月亮
- Mây đen che khuất mặt trăng kia.
- 烟消云散
- tan tành mây khói
- 驱散 疑云
- xua tan sự ngờ vực
- 旧友 云散
- bạn bè cũ tản mác mỗi người một nơi.
- 他 心中 所有 的 疑虑 突然 烟消云散 了
- Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.
- 太阳 露出 来 烟消云散
- Mặt trời ló rạng sương khói tan biến.
- 她 的 过去 已经 完全 烟消云散 了
- Quá khứ của cô đã hoàn toàn biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
散›