Đọc nhanh: 烈焰 (liệt diễm). Ý nghĩa là: lửa cháy mạnh. Ví dụ : - 烈焰飞腾 ngọn lửa bốc lên cao.. - 烈焰腾空 ngọn lửa vọt lên. - 烈焰腾腾 lửa bốc hừng hực
烈焰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lửa cháy mạnh
猛烈的火焰
- 烈焰 飞腾
- ngọn lửa bốc lên cao.
- 烈焰腾空
- ngọn lửa vọt lên
- 烈焰 腾腾
- lửa bốc hừng hực
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烈焰
- 烈焰 飞腾
- ngọn lửa bốc lên cao.
- 为害 惨烈
- tai hại ghê gớm
- 烈焰 腾腾
- lửa bốc hừng hực
- 烈焰腾空
- ngọn lửa vọt lên
- 火焰 燃烧 得 非常 猛烈
- Ngọn lửa bùng cháy dữ dội.
- 他 不 喜欢 喝 烈酒
- Anh ấy không thích uống rượu mạnh.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
- 从 现状 看 , 市场竞争 非常 激烈
- Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烈›
焰›