烈焰 lièyàn
volume volume

Từ hán việt: 【liệt diễm】

Đọc nhanh: 烈焰 (liệt diễm). Ý nghĩa là: lửa cháy mạnh. Ví dụ : - 烈焰飞腾 ngọn lửa bốc lên cao.. - 烈焰腾空 ngọn lửa vọt lên. - 烈焰腾腾 lửa bốc hừng hực

Ý Nghĩa của "烈焰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

烈焰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lửa cháy mạnh

猛烈的火焰

Ví dụ:
  • volume volume

    - 烈焰 lièyàn 飞腾 fēiténg

    - ngọn lửa bốc lên cao.

  • volume volume

    - 烈焰腾空 lièyànténgkōng

    - ngọn lửa vọt lên

  • volume volume

    - 烈焰 lièyàn 腾腾 téngténg

    - lửa bốc hừng hực

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烈焰

  • volume volume

    - 烈焰 lièyàn 飞腾 fēiténg

    - ngọn lửa bốc lên cao.

  • volume volume

    - 为害 wéihài 惨烈 cǎnliè

    - tai hại ghê gớm

  • volume volume

    - 烈焰 lièyàn 腾腾 téngténg

    - lửa bốc hừng hực

  • volume volume

    - 烈焰腾空 lièyànténgkōng

    - ngọn lửa vọt lên

  • volume volume

    - 火焰 huǒyàn 燃烧 ránshāo 非常 fēicháng 猛烈 měngliè

    - Ngọn lửa bùng cháy dữ dội.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 烈酒 lièjiǔ

    - Anh ấy không thích uống rượu mạnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 仗势欺人 zhàngshìqīrén 引起 yǐnqǐ 群众 qúnzhòng 强烈 qiángliè de 不满 bùmǎn

    - Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.

  • volume volume

    - cóng 现状 xiànzhuàng kàn 市场竞争 shìchǎngjìngzhēng 非常 fēicháng 激烈 jīliè

    - Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNF (一弓火)
    • Bảng mã:U+70C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Diễm , Diệm
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FNHX (火弓竹重)
    • Bảng mã:U+7130
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa