Đọc nhanh: 烈士碑 (liệt sĩ bi). Ý nghĩa là: đài liệt sĩ.
烈士碑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đài liệt sĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烈士碑
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 该 录音 引起 了 媒体 人士 和 政界人士 的 强烈反响
- Đoạn băng đã gây nên làn sóng phản ứng mạnh mẽ từ các nhân vật truyền thông và chính trị gia.
- 公祭 死难 烈士
- Lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.
- 公祭 死难 烈士
- tưởng niệm liệt sĩ đã hi sinh
- 烈士 英名 永 流传
- Những tên tuổi anh hùng liệt sĩ sẽ được lưu truyền mãi mãi.
- 他 默默地 站立 在 烈士墓 前
- anh ấy đứng trầm lặng trước mộ các liệt sĩ.
- 烈士 的 英名 和 业绩 永存
- công trạng và tên tuổi anh hùng liệt sĩ bất hủ.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
烈›
碑›