Đọc nhanh: 烂熳 (lạn mạn). Ý nghĩa là: hồn nhiên; ngây thơ; ngờ nghệch; khờ dại; chân thật, ngây thơ chất phác.
烂熳 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hồn nhiên; ngây thơ; ngờ nghệch; khờ dại; chân thật
烂漫
✪ 2. ngây thơ chất phác
坦率自然, 毫不做作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烂熳
- 伤口 烂 了
- Vết thương bị mưng mủ rồi.
- 他 面对 困难 总是 摆烂
- Anh ấy luôn bỏ cuộc khi gặp khó khăn.
- 别摆烂 , 赶紧 解决问题
- Đừng có buông xuôi nữa, mau giải quyết vấn đề đi.
- 伤口 已经 溃烂 化脓
- vết thương lở loét mưng mủ.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 他 穿着 破烂 的 衣服
- Anh ấy mặc quần áo rách nát.
- 他爸 年轻 时烂 赌 , 输光 钱 还 被 人 剁 了 一根 手指 尾
- Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.
- 你 是 我 心中 的 太阳 , 我 的 世界 因 你 而 灿烂
- Em là mặt trời trong trái tim anh, thế giới của anh trở nên rực rỡ nhờ có em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烂›
熳›