Đọc nhanh: 一字不漏 (nhất tự bất lậu). Ý nghĩa là: không bỏ sót một từ nào.
一字不漏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không bỏ sót một từ nào
without missing a word
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一字不漏
- 一字不漏
- một chữ cũng không sót
- 他 写字 不 落 一笔
- Anh ấy viết chữ không bỏ sót một nét.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 或许 她 会 一字不差 地 贴出来
- Có lẽ cô ấy sẽ đăng nó nguyên văn.
- 他 做 翻译 , 一字一句 都 不敢 苟且
- anh ấy làm phiên dịch, một chữ một câu cũng không dám cẩu thả.
- 这 一手 耍 得 不够 巧妙 , 漏兜 啦
- ngón này chơi không khéo lắm, lộ bí mật rồi.
- 她 郑重 承诺 不向 任何人 透露 一个 字
- Cô ấy trịnh trọng hứa sẽ không tiết lộ một lời nào với bất cứ ai.
- 起初 他 一个 字 也 不 认识 , 现在 已经 能 看报 写信 了
- lúc đầu một chữ anh ấy cũng không biết, bây giờ đã có thể đọc báo được rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
字›
漏›