Đọc nhanh: 点水 (điểm thuỷ). Ý nghĩa là: lướt; hớt; đá nước. Ví dụ : - 你帮我给花浇点水。 Bạn giúp tôi tưới chút nước cho hoa nhé.
点水 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lướt; hớt; đá nước
轻而快地向水中一蘸
- 你 帮 我 给 花浇点 水
- Bạn giúp tôi tưới chút nước cho hoa nhé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点水
- 喝 点儿 水吧 , 润润 嗓子
- Uống chút nước đi, làm dịu cổ họng.
- 他们 搞 点儿 水来
- Họ lấy một ít nước.
- 我 习惯 把 热水 兑点 凉 的 再 喝
- Tôi thường trộn thêm chút nước mát vào nước nóng rồi uống.
- 抿 点水 缓解 口渴
- Nhấp một ngụm nước cho đỡ khát.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
- 她 点 了 几个 水果
- Cô ấy ăn một ít trái cây.
- 快点 把 水果 送上去
- Mau mang hoa quả lên.
- 他 在 纸 上点 了 一些 水
- Anh ấy nhỏ một ít nước lên giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
点›