Đọc nhanh: 三点水 (tam điểm thuỷ). Ý nghĩa là: tên của gốc "nước" bằng chữ Hán (Khang Hy triệt 85), xem thêm 氵 [Shuǐ].
三点水 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tên của gốc "nước" bằng chữ Hán (Khang Hy triệt 85)
name of"water" radical in Chinese characters (Kangxi radical 85)
✪ 2. xem thêm 氵 [Shuǐ]
see also 氵 [shuǐ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三点水
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 他 肚子 里 还 有点儿 墨水
- anh ấy được học hành đôi chút.
- 今年 北方 有点儿 旱 , 我们 这儿 都 三个 月 没 下雨 了
- Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.
- 开会 的 地点 在 三楼 会议室
- Cuộc họp sẽ được tổ chức tại phòng họp trên tầng ba.
- 他 下午 三点 以后 才 有 空儿
- Sau 3 giờ chiều anh ấy mới rảnh.
- 他 在 三点钟 睡觉
- Anh ấy ngủ lúc ba điểm.
- 你 帮 我 给 花浇点 水
- Bạn giúp tôi tưới chút nước cho hoa nhé.
- 你 如果 口渴 , 就 喝点 水吧
- Nếu bạn khát, hãy uống một ít nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
水›
点›