Đọc nhanh: 点明 (điểm minh). Ý nghĩa là: chỉ ra; nêu ra; chỉ rõ. Ví dụ : - 点明主题。 nêu ra chủ đề. - 点明学习的要点。 chỉ ra nội dung chủ yếu trong học tập.
点明 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ ra; nêu ra; chỉ rõ
指出来使人知道
- 点明 主题
- nêu ra chủ đề
- 点明 学习 的 要点
- chỉ ra nội dung chủ yếu trong học tập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点明
- 小 明 有点 小 骄傲
- Tiểu Minh có chút ngạo mạn.
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
- 她 的 观点 很 鲜明
- Quan điểm của cô ấy rất rõ ràng.
- 大伙 凑拢 一点 , 商量一下 明天 的 工作
- mọi người họp lại một chút, bàn bạc tí xíu công việc ngày mai.
- 我们 明天 早上 十点 交货
- Mười giờ sáng mai chúng tôi giao hàng.
- 小明 的 优点 是 责任心 强
- Ưu điểm của Tiểu Minh là tính trách nghiệm cao.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
点›