Đọc nhanh: 点破 (điểm phá). Ý nghĩa là: vạch trần; bóc trần, vạch trúng. Ví dụ : - 事情不必点破,大家心照不宣算了。 không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
点破 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vạch trần; bóc trần
用一两句话揭露真相或隐情
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
✪ 2. vạch trúng
用话揭露
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点破
- 突破 难点
- đột phá chỗ khó.
- 一星半点
- một ly một tý
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 一点儿 小事
- một việc nhỏ; một việc vặt
- 擦破 了 皮 , 略微 流 了 点 血
- Bị sước da, hơi rơm rớm máu.
- 碰破 了 一点儿 皮 , 没什么
- Xước da một tý thôi không sao đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
破›