Đọc nhanh: 时炸弹 (thì tạc đạn). Ý nghĩa là: bom hẹn giờ.
时炸弹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bom hẹn giờ
time bomb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时炸弹
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- 引爆 了 一颗 炸弹
- làm nổ một quả bom.
- 当 炸弹 在 咖啡店 爆炸 时
- Khi quả bom nổ ở quán cà phê
- 他 被 炮弹 炸 瞎 了
- Anh ta bị bom đạn nổ mù mắt.
- 彩弹 射击 比赛 时 的 事儿
- Đó là trong trò chơi bắn súng sơn.
- 滟 滪 堆 ( 在 四川 长江 中 , 1958 年 整治 航道 时 已 炸平 )
- Diễm Dự Đôi (ở Trường Giang, tỉnh Tứ Xuyên Trung Quốc.)
- 在 这 关键时刻 , 人 都 走 了 , 真是 乱弹琴
- trong thời khắc quan trọng này, người đi đâu hết, thật là hết chỗ nói!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弹›
时›
炸›