Đọc nhanh: 炸群 (tạc quần). Ý nghĩa là: chạy tán loạn. Ví dụ : - 马炸群了! ngựa chạy tán loạn!
炸群 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy tán loạn
成群的骡马等由于受惊而四处乱跑
- 马炸群 了
- ngựa chạy tán loạn!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸群
- 马炸群 了
- ngựa chạy tán loạn!
- 鸡群
- Bầy gà.
- 一群 小 光棍
- Một đám FA
- 羊群 一炸 , 乱跑 起来
- Khi đàn cừu bị kinh hãi, chúng chạy loạn lên.
- 一群 蚂蚁 在 搬家
- Một đàn kiến đang chuyển nhà.
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炸›
群›