Đọc nhanh: 金光灿烂 (kim quang xán lạn). Ý nghĩa là: ánh vàng.
金光灿烂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ánh vàng
具有金色的光泽或光辉的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金光灿烂
- 夜空 中 星星 灿烂
- Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.
- 灯光灿烂
- Ánh đèn sáng rực.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 舞台 上 的 灯光 极其 灿烂
- Ánh đèn trên sân khấu cực kỳ rực rỡ.
- 金灿灿 的 阳光 洒满 大地
- ánh nắng vàng rực trải khắp mặt đất.
- 阳光 特别 灿烂
- Mặt trời đặc biệt rực rỡ.
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
灿›
烂›
金›