Đọc nhanh: 灵魂深处 (linh hồn thâm xứ). Ý nghĩa là: trong chiều sâu tâm hồn của một người.
灵魂深处 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong chiều sâu tâm hồn của một người
in the depth of one's soul
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵魂深处
- 大海 深处 有 许多 奥秘
- Dưới đáy đại dương có nhiều bí ẩn.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 天主教徒 透过 告解 以 获得 赦罪 净化 灵魂
- Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].
- 他们 钻进 密林 深处
- Bọn họ đi sâu vào rừng rậm.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
深›
灵›
魂›