Đọc nhanh: 魂灵儿 (hồn linh nhi). Ý nghĩa là: hồn vía.
魂灵儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồn vía
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魂灵儿
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 婴儿 耳聪 灵敏
- Trẻ sơ sinh tai thính nhạy bén.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 他 是 一个 有 灵魂 的 人
- Anh ấy là một người có phẩm cách.
- 封建 余毒 腐化 了 一些 人 的 灵魂
- tàn dư phong kiến làm sa đoạ hủ bại tâm hồn của một số người.
- 天主教徒 透过 告解 以 获得 赦罪 净化 灵魂
- Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].
- 据说 里面 装着 一位 明朝 诗人 的 灵魂
- Được cho là chứa đựng tâm hồn của một nhà thơ thời nhà Minh.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
灵›
魂›