Đọc nhanh: 灵长 (linh trưởng). Ý nghĩa là: linh trưởng (khỉ, hominid, v.v.), cuộc sống lâu dài và thịnh vượng.
灵长 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. linh trưởng (khỉ, hominid, v.v.)
primate (monkey, hominid etc)
✪ 2. cuộc sống lâu dài và thịnh vượng
long life and prosperity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵长
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 小姑娘 长着 两只 水灵灵 的 大 眼睛
- Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
- 我 的 心灵 像 长 了 翅膀 一样 飞到 了 祖国 的 边疆
- tâm hồn của tôi như được chắp thêm đôi cánh bay đến biên cương của tổ quốc.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 猴子 是 灵长目 动物
- Khỉ là động vật thuộc bộ linh trưởng.
- 几年 不见 , 这 丫头 越发 长得 水灵 了
- Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灵›
长›