Đọc nhanh: 长嘴百灵 (trưởng chuỷ bá linh). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Chim sơn ca Tây Tạng (Melanocorypha maxima).
长嘴百灵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) Chim sơn ca Tây Tạng (Melanocorypha maxima)
(bird species of China) Tibetan lark (Melanocorypha maxima)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长嘴百灵
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 那棵 百年老 树 , 至今 还长 得 好好儿 的
- cây cổ thụ đó sống 100 năm rồi, bây giờ vẫn tốt tươi.
- 小姑娘 长着 两只 水灵灵 的 大 眼睛
- Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
- 我 的 心灵 像 长 了 翅膀 一样 飞到 了 祖国 的 边疆
- tâm hồn của tôi như được chắp thêm đôi cánh bay đến biên cương của tổ quốc.
- 猴子 是 灵长目 动物
- Khỉ là động vật thuộc bộ linh trưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
灵›
百›
长›