Đọc nhanh: 灵谷寺 (linh cốc tự). Ý nghĩa là: Chùa Linggu (Nam Kinh).
✪ 1. Chùa Linggu (Nam Kinh)
Linggu temple (Nanjing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵谷寺
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 五谷丰登
- hoa màu được mùa; ngũ cốc được mùa.
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 两眼 透着 灵气
- cặp mắt tinh tường trong việc phân tích vấn đề.
- 人杰地灵
- đất thiêng mới có người tài.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寺›
灵›
谷›