Đọc nhanh: 灵福寺 (linh phúc tự). Ý nghĩa là: Chùa Linh Phước.
✪ 1. Chùa Linh Phước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵福寺
- 享点福
- Hưởng chút phúc phần.
- 为 人民 造福
- mang lại hạnh phúc cho nhân dân
- 中塅 ( 在 福建 )
- Trung Đoạn (ở tỉnh Phúc Kiến).
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 他 在 寺庙 里点 香 祈福
- Anh ấy thắp hương cầu nguyện tại chùa.
- 为了 家人 的 幸福 , 他 拼命 挣钱
- Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寺›
灵›
福›