Đọc nhanh: 灵枢经 (linh xu kinh). Ý nghĩa là: Divine Pivot hoặc Spiritual Pivot, văn bản y học cổ đại của Trung Quốc.
灵枢经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Divine Pivot hoặc Spiritual Pivot, văn bản y học cổ đại của Trung Quốc
the Divine Pivot or Spiritual Pivot, ancient Chinese medical text
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵枢经
- 经济 调控 失灵
- điều tiết và khống chế nền kinh tế không nhạy bén.
- 灵感 在 不经意 间 蹦 了 出来
- Cảm hứng chợt đến bất ngờ.
- 一个 经济 强国
- Một cường quốc kinh tế.
- Gucci 品牌 已经 提供 赞助
- Nhãn hiệu Gucci đã tài trợ.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 其实 这 也 是 我 刚刚开始 研读 灵枢 时 的 问题
- Thực ra đây cũng là một vấn đề khi tôi mới học Linh khu.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枢›
灵›
经›