草灰 cǎohuī
volume volume

Từ hán việt: 【thảo hôi】

Đọc nhanh: 草灰 (thảo hôi). Ý nghĩa là: tro rơm rạ (tro sau khi đốt thực vật thân thảo, có thể làm phân bón), màu vàng xám. Ví dụ : - 草灰的大衣 áo bành tô màu vàng xám

Ý Nghĩa của "草灰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

草灰 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tro rơm rạ (tro sau khi đốt thực vật thân thảo, có thể làm phân bón)

草本植物燃烧后的灰,可做肥料

✪ 2. màu vàng xám

灰黄的颜色

Ví dụ:
  • volume volume

    - 草灰 cǎohuī de 大衣 dàyī

    - áo bành tô màu vàng xám

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草灰

  • volume volume

    - 两岸 liǎngàn 花草 huācǎo 丛生 cóngshēng 竹林 zhúlín 茁长 zhuózhǎng

    - hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.

  • volume volume

    - 草灰 cǎohuī de 大衣 dàyī

    - áo bành tô màu vàng xám

  • volume volume

    - 不费吹灰之力 bùfèichuīhuīzhīlì

    - không tốn mảy may sức lực.

  • volume volume

    - 草木灰 cǎomùhuī 可以 kěyǐ 肥田 féitián

    - tro cây cỏ có thể bón ruộng.

  • volume volume

    - 一草一木 yīcǎoyīmù

    - một ngọn cỏ, một gốc cây

  • volume volume

    - 不要 búyào 烟灰 yānhuī diào zài 地毯 dìtǎn shàng

    - Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.

  • volume volume

    - 草木灰 cǎomùhuī 铺盖 pūgài zài miáo 床上 chuángshàng

    - rắc tro lên ruộng mạ.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 什么 shénme 原因 yuányīn 这阵子 zhèzhènzi 显得 xiǎnde 灰溜溜 huīliūliū de

    - không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Hôi , Khôi
    • Nét bút:一ノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KF (大火)
    • Bảng mã:U+7070
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao