Đọc nhanh: 草灰 (thảo hôi). Ý nghĩa là: tro rơm rạ (tro sau khi đốt thực vật thân thảo, có thể làm phân bón), màu vàng xám. Ví dụ : - 草灰的大衣 áo bành tô màu vàng xám
草灰 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tro rơm rạ (tro sau khi đốt thực vật thân thảo, có thể làm phân bón)
草本植物燃烧后的灰,可做肥料
✪ 2. màu vàng xám
灰黄的颜色
- 草灰 的 大衣
- áo bành tô màu vàng xám
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草灰
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 草灰 的 大衣
- áo bành tô màu vàng xám
- 不费吹灰之力
- không tốn mảy may sức lực.
- 草木灰 可以 肥田
- tro cây cỏ có thể bón ruộng.
- 一草一木
- một ngọn cỏ, một gốc cây
- 不要 把 烟灰 掉 在 地毯 上
- Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.
- 把 草木灰 铺盖 在 苗 床上
- rắc tro lên ruộng mạ.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灰›
草›