Đọc nhanh: 灰冷 (hôi lãnh). Ý nghĩa là: nguội lạnh; chán nản; ngán ngẩm.
灰冷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguội lạnh; chán nản; ngán ngẩm
心灰意冷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰冷
- 书上 落 了 一层 灰
- Trên sách có một lớp bụi.
- 梦想 破产 , 心灰意冷
- Mộng tưởng tiêu tan, tâm trạng tuyệt vọng.
- 水从 冷凝器 流出 , 流入 灰浆 室
- Nước chảy ra từ máy ngưng tụ và chảy vào buồng trộn.
- 与 夏天 相比 , 冬天 更 冷
- So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.
- 不管 天气 多么 冷 , 我 都 去
- Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.
- 乖乖 , 外边 真冷
- ai ya, bên ngoài trời lạnh quá!
- 她 对 结果 感到 心灰意冷
- Cô ấy cảm thấy chán nản với kết quả.
- 他 对 失败 感到 心灰意冷
- Anh ấy cảm thấy chán nản vì thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
灰›