尘土 chéntǔ
volume volume

Từ hán việt: 【trần thổ】

Đọc nhanh: 尘土 (trần thổ). Ý nghĩa là: bụi bặm; bụi đất. Ví dụ : - 扫地时泼一点水免得尘土飞扬。 lúc quét sân, vẩy một ít nước để tránh bụi.. - 洒水车将水洒在路上以不使尘土飞扬。 xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.. - 脸上挂了一层尘土。 Trên mặt phủ một lớp bụi.

Ý Nghĩa của "尘土" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

尘土 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bụi bặm; bụi đất

附在器物上或飞扬着的细土

Ví dụ:
  • volume volume

    - 扫地 sǎodì shí 一点 yìdiǎn shuǐ 免得 miǎnde 尘土飞扬 chéntǔfēiyáng

    - lúc quét sân, vẩy một ít nước để tránh bụi.

  • volume volume

    - 洒水车 sǎshuǐchē jiāng 水洒 shuǐsǎ zài 路上 lùshàng 以不使 yǐbùshǐ 尘土飞扬 chéntǔfēiyáng

    - xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng guà le 一层 yīcéng 尘土 chéntǔ

    - Trên mặt phủ một lớp bụi.

  • volume volume

    - 大衣 dàyī shàng dōu shì 尘土 chéntǔ 抽打 chōudǎ 抽打 chōudǎ

    - trên áo đầy những bụi, phải phủi bụi thôi.

  • volume volume

    - 尘土 chéntǔ 漫天 màntiān

    - bụi đầy trời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尘土

  • volume volume

    - 路边 lùbiān 土布 tǔbù 满灰尘 mǎnhuīchén

    - Đất bên đường đầy bụi bặm.

  • volume volume

    - 子弹 zǐdàn 尘土 chéntǔ 打得 dǎdé zhí 冒烟 màoyān

    - Đạn bắn vào bụi đất làm bụi tung bay mù mịt.

  • volume volume

    - 洒水车 sǎshuǐchē jiāng 水洒 shuǐsǎ zài 路上 lùshàng 以不使 yǐbùshǐ 尘土飞扬 chéntǔfēiyáng

    - xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.

  • volume volume

    - 汽车 qìchē 卷起 juǎnqǐ 尘土 chéntǔ 飞驰 fēichí ér guò

    - xe hơi cuốn tung bụi lên.

  • volume volume

    - 扫地 sǎodì shí 一点 yìdiǎn shuǐ 免得 miǎnde 尘土飞扬 chéntǔfēiyáng

    - lúc quét sân, vẩy một ít nước để tránh bụi.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng guà le 一层 yīcéng 尘土 chéntǔ

    - Trên mặt phủ một lớp bụi.

  • volume volume

    - 大衣 dàyī shàng dōu shì 尘土 chéntǔ 抽打 chōudǎ 抽打 chōudǎ

    - trên áo đầy những bụi, phải phủi bụi thôi.

  • volume volume

    - 大面儿 dàmiàner shàng gǎo hěn 干净 gānjìng 柜子 guìzi 底下 dǐxià 还有 háiyǒu 尘土 chéntǔ

    - Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Trần
    • Nét bút:丨ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XFG (重火土)
    • Bảng mã:U+5C18
    • Tần suất sử dụng:Cao