Đọc nhanh: 灯塔市 (đăng tháp thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Dengta ở Liêu Dương 遼陽 | 辽阳 , Liêu Ninh.
✪ 1. Thành phố cấp quận Dengta ở Liêu Dương 遼陽 | 辽阳 , Liêu Ninh
Dengta county level city in Liaoyang 遼陽|辽阳 [Liáo yáng], Liaoning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯塔市
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 灯塔 矗立 在 那里
- Hải đăng đứng sừng sững ở đó.
- 远处 的 灯塔 闪着 灯光
- Ngọn hải đăng ở xa đang phát ra ánh đèn.
- 灯塔 的 光柱 是 在 这里
- Tia sáng của ngọn hải đăng ở đây.
- 晚上 灯塔 与 信号灯 闪着光
- Ngọn hải đăng và tín hiệu phát sáng vào ban đêm.
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 这 让 我 想到 了 灯塔 水母
- Điều đó khiến tôi nghĩ về Turritopsis dohrnii.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塔›
市›
灯›