Đọc nhanh: 火锅 (hoả oa). Ý nghĩa là: lẩu; nồi lẩu; món lẩu. Ví dụ : - 这个季节适合吃火锅。 Trời này đúng hợp ăn lẩu.. - 他一个人吃了一顿火锅。 Mình anh ta đánh chén hết một nồi lẩu.. - 大家都对火锅感兴趣。 Mọi người đều có hứng thú với món lẩu.
火锅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lẩu; nồi lẩu; món lẩu
一种金属或者其他材料做成的锅,可以吧所有的食材(肉、蔬菜等)放在汤里,一边煮一边吃。
- 这个 季节 适合 吃火锅
- Trời này đúng hợp ăn lẩu.
- 他 一个 人 吃 了 一顿 火锅
- Mình anh ta đánh chén hết một nồi lẩu.
- 大家 都 对 火锅 感兴趣
- Mọi người đều có hứng thú với món lẩu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 火锅
✪ 1. Động từ(涮/吃)+ 火锅
- 在家 涮 火锅 , 还是 出去 吃 ?
- Chúng ta nấu lẩu ở nhà hay ra ngoài ăn?
- 我 带你去 吃 四川火锅 吧
- Tớ đưa cậu đi ăn lẩu Tứ Xuyên nha.
- 他 正在 涮 火锅
- Cậu ấy đang nhúng lẩu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 火锅 + Danh từ(底料、店、汤)
- 你 去过 蒙古 火锅店 吗 ?
- Bạn đã từng đến nhà hàng Lẩu Mông Cổ chưa?
- 我要 辣 的 火锅 底料
- Tôi muốn nước lẩu cô đặc có vị cay.
- 我 想 用 火锅 汤来 煮 面 呢
- Tớ muốn nấu mì bằng nước lẩu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火锅
- 今天 适宜 吃火锅
- Hôm nay thích hợp ăn lẩu.
- 咱们 去 吃火锅 吧
- Chúng ta đi ăn lẩu nhé.
- 我 今天 想 吃火锅 , 你 呢 ?
- Hôm nay tôi muốn ăn lẩu, còn bạn?
- 他 一个 人 吃 了 一顿 火锅
- Mình anh ta đánh chén hết một nồi lẩu.
- 冬天 最合适 涮 火锅
- Món nhúng lẩu ngon nhất vào mùa đông
- 切好 之后 装入 盘中 放入 锅中 大火 蒸 15 分钟
- sau khi thái xong đựng vào đĩa đặt vào trong nồi lửa hấp 15 phút
- 中午 你 想 吃 啥 ? 我们 可以 去 吃火锅
- Trưa nay bạn muốn ăn gì? Chúng ta có thể đi ăn lẩu.
- 吃饭 了 吗 ? 如果 没 吃 , 我 带你去 吃火锅 吧
- Ăn cơm chưa? Nếu chưa, tôi dẫn bạn đi ăn lẩu nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
锅›