Đọc nhanh: 火海刀山 (hoả hải đao sơn). Ý nghĩa là: rừng dao biển lửa; nơi vô cùng nguy hiểm, rừng gươm biển lửa.
火海刀山 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rừng dao biển lửa; nơi vô cùng nguy hiểm
见〖刀山火海〗
✪ 2. rừng gươm biển lửa
比喻非常艰险和困难的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火海刀山
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 地震 引发 了 火山 的 爆发
- Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.
- 剧场 门口 总是 人山人海
- Cổng nhà hát luôn đông đúc người.
- 山南海北 , 到处 都 有 勘探 人员 的 足迹
- khắp non Nam bể Bắc, nơi đâu cũng có dấu chân của những người thăm dò địa chất.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 他 喜欢 品尝 山珍海味
- Anh ấy thích thưởng thức các món ăn sơn hào hải vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
山›
海›
火›