Đọc nhanh: 火海 (hoả hải). Ý nghĩa là: biển lửa; hoả hải. Ví dụ : - 太阳的表面像个火海。 bề mặt của mặt trời như một biển lửa.. - 阵地上打成一片火海。 trận địa biến thành một biển lửa.
火海 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biển lửa; hoả hải
指大片的火
- 太阳 的 表面 像 个 火海
- bề mặt của mặt trời như một biển lửa.
- 阵地 上 打成一片 火海
- trận địa biến thành một biển lửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火海
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 海港 的 灯火 在 水平线上 闪烁 著
- Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.
- 海底 捞 火锅城 是 一家 专业 的 川味 火锅店
- Haidilao Hotpot City là nhà hàng lẩu Tứ Xuyên chuyên nghiệp.
- 太阳 的 表面 像 个 火海
- bề mặt của mặt trời như một biển lửa.
- 我们 想 去 海底 捞 吃火锅
- Chúng tôi muốn đi ăn lẩu tại Haidilao.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 阵地 上 打成一片 火海
- trận địa biến thành một biển lửa.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
火›