Đọc nhanh: 火印 (hoả ấn). Ý nghĩa là: in dấu lửa; dấu sắt nung (in trên đồ tre, gỗ...).
火印 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. in dấu lửa; dấu sắt nung (in trên đồ tre, gỗ...)
把烧热的铁器或铁质的图章烙在木器、竹片等物体上而留下的标记
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火印
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 一炉 炭火 很旺
- Một lò than lửa rất mạnh.
- 不要 为 小事 上火
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
火›