Đọc nhanh: 火花塞 (hoả hoa tắc). Ý nghĩa là: bu-ji; bu-gi (thiết bị châm lửa của động cơ đốt trong.).
火花塞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bu-ji; bu-gi (thiết bị châm lửa của động cơ đốt trong.)
内燃机上的点火装置,形状像塞子,装在汽缸盖上,通过高压电时能产生火花,使汽缸里的燃料爆发有的地区叫电嘴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火花塞
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 石榴花 开得 真 火炽
- hoa lựu đang nở rộ.
- 火花 在 黑暗 中 闪烁
- Tia lửa lóe lên trong bóng tối.
- 这花 的 美塞过 那花
- Vẻ đẹp của bông hoa này vượt xa bông hoa kia.
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
- 焊接 时会 产生 很多 火花
- Khi hàn sẽ tạo ra nhiều tia lửa.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 他 买 了 火药 做 烟花
- Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
火›
花›