Đọc nhanh: 火化 (hoả hoá). Ý nghĩa là: hoả táng; thiêu.
火化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoả táng; thiêu
火葬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火化
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 一炉 炭火 很旺
- Một lò than lửa rất mạnh.
- 明天 进行 火化 仪式
- Ngày mai tiến hành lễ hỏa táng.
- 火炬 炙化 了 冰雪
- Ngọn đuốc thiêu tan băng tuyết.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 他 顽固不化 把 我 气得 火冒三丈
- Anh ta cứ kiên định không chịu thay đổi làm tôi tức điên lên!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
火›