火剪 huǒ jiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【hoả tiễn】

Đọc nhanh: 火剪 (hoả tiễn). Ý nghĩa là: kìm gắp; cặp gắp, đồ sấy tóc; cặp uốn tóc, cặp gắp than.

Ý Nghĩa của "火剪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

火剪 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. kìm gắp; cặp gắp

生火时夹煤炭、柴火的用具,形状像剪刀而特别长也叫火钳

✪ 2. đồ sấy tóc; cặp uốn tóc

烫发的用具,形状像剪刀

✪ 3. cặp gắp than

生火时夹煤炭、柴火的用具, 形状像剪刀而特别长

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火剪

  • volume volume

    - 上火 shànghuǒ huì 导致 dǎozhì 便秘 biànmì

    - Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.

  • volume volume

    - 上火 shànghuǒ 导致 dǎozhì 口腔溃疡 kǒuqiāngkuìyáng

    - Bị nóng nên tôi bị loét miệng.

  • volume volume

    - 齐着 qízhe 根儿 gēnér 剪断 jiǎnduàn

    - cắt rễ cho đều nhau.

  • volume volume

    - 不要 búyào duì 暴躁 bàozào de rén 发火 fāhuǒ

    - Đừng nổi nóng với người nóng tính.

  • volume volume

    - 不要 búyào wèi 小事 xiǎoshì 上火 shànghuǒ

    - Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.

  • volume volume

    - mǎi le 一把 yībǎ xīn de 火剪 huǒjiǎn

    - Tôi đã mua một cái kẹp gắp than mới.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ 七点 qīdiǎn zhěng 火箭 huǒjiàn 发动机 fādòngjī 点火 diǎnhuǒ

    - đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.

  • volume volume

    - 一瞬间 yīshùnjiān 火箭 huǒjiàn 已经 yǐjīng fēi 无影无踪 wúyǐngwúzōng le

    - Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đao 刀 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBNH (廿月弓竹)
    • Bảng mã:U+526A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao