Đọc nhanh: 火剪 (hoả tiễn). Ý nghĩa là: kìm gắp; cặp gắp, đồ sấy tóc; cặp uốn tóc, cặp gắp than.
火剪 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kìm gắp; cặp gắp
生火时夹煤炭、柴火的用具,形状像剪刀而特别长也叫火钳
✪ 2. đồ sấy tóc; cặp uốn tóc
烫发的用具,形状像剪刀
✪ 3. cặp gắp than
生火时夹煤炭、柴火的用具, 形状像剪刀而特别长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火剪
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 不要 为 小事 上火
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.
- 我 买 了 一把 新 的 火剪
- Tôi đã mua một cái kẹp gắp than mới.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
火›