Đọc nhanh: 火头军 (hoả đầu quân). Ý nghĩa là: hoả đầu quân; lính cấp dưỡng; lính của đầu bếp (thường dùng trong kịch, tiểu thuyết thời cận đại, nay dùng để trêu đùa.).
火头军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoả đầu quân; lính cấp dưỡng; lính của đầu bếp (thường dùng trong kịch, tiểu thuyết thời cận đại, nay dùng để trêu đùa.)
近代小说戏曲中称军队中的炊事员 (现代用做戏谑的话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火头军
- 她 勉强 捺 住 心头 的 怒火
- Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 压不住 心头 的 怒火
- không kìm được cơn tức giận trong lòng.
- 我军 先头部队 和 敌人 遭遇 了
- đội quân tiên phong của ta đã chạm trán với quân địch.
- 每次 抗洪救灾 , 当地 驻军 总是 打头阵
- mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
- 他 正在 火头上 , 等 他 消消气 再 跟 他 细说
- anh ấy đang trong cơn tức giận, đợi nguôi giận rồi hãy nói kỹ với anh ấy.
- 他们 捡 了 些 木头 来 生火
- Họ nhặt một ít gỗ để nhóm lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
头›
火›