Đọc nhanh: 火腿 (hỏa thối). Ý nghĩa là: giăm bông; dăm bông; giò heo muối. Ví dụ : - 这块火腿肥肉太多。 Thịt giăm bông này có quá nhiều thịt mỡ.. - 我不太喜欢吃火腿。 Tôi không thích ăn giăm bông lắm.
火腿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giăm bông; dăm bông; giò heo muối
腌制的猪腿浙江金华和云南宣威出产的最有名
- 这块 火腿 肥肉 太 多
- Thịt giăm bông này có quá nhiều thịt mỡ.
- 我 不 太 喜欢 吃 火腿
- Tôi không thích ăn giăm bông lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火腿
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 我 不 太 喜欢 吃 火腿
- Tôi không thích ăn giăm bông lắm.
- 她 喜欢 吃 熏火腿
- Cô ấy thích ăn thịt chân giò hun khói.
- 这块 火腿 肥肉 太 多
- Thịt giăm bông này có quá nhiều thịt mỡ.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 她 点 的 菜 是 牛 腰子 , 火腿 , 羊排
- Các món cô ấy gọi là: thận bò, giăm bông và sườn cừu.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 妈妈 做 的 火腿 很 好吃
- Mẹ làm giăm bông ngon tuyệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
腿›