Đọc nhanh: 射电望远镜 (xạ điện vọng viễn kính). Ý nghĩa là: kính thiên văn vô tuyến.
射电望远镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính thiên văn vô tuyến
利用定向天线和灵敏度很高的微波接收装置来接收星体发出的无线电波以观测天体的设备这种望远镜比光学望远镜的观测距离远得多,并且使用上不受时间和气候变化的影响它的天线 是一个巨大的抛物面的结构
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 射电望远镜
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 对 好 望远镜 的 距离
- Điều chỉnh cự ly ống nhòm.
- 他 的 眼睛 朝 远方 望去
- Mắt anh ấy nhìn về phía xa.
- 他 太穷 了 , 买不起 天文 望远镜
- Anh ấy quá nghèo, không đủ tiền mua kính thiên văn.
- 他 一直 悬望 远方 的 她
- Anh ấy vẫn luôn mong đợi cô ấy ở nơi xa.
- 要 看到 极远 的 东西 , 就 得 借助于 望远镜
- Muốn nhìn được những cái cực xa, thì phải nhờ đến kính viễn vọng.
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
- 他 喜欢 和 朋友 一起 玩 电玩 , 尤其 是 射击 游戏
- Anh ấy thích chơi trò chơi điện tử với bạn bè, đặc biệt là game bắn súng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
射›
望›
电›
远›
镜›