Đọc nhanh: 信号哨子 (tín hiệu sáo tử). Ý nghĩa là: Còi báo hiệu.
信号哨子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Còi báo hiệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信号哨子
- 他 看见 了 信号
- Anh ấy đã thấy dấu hiệu.
- 他 发出 了 信号
- Anh ấy đã phát tín hiệu.
- 他 用 哨子 召集 大家
- Anh ấy dùng còi để tập hợp mọi người.
- 信号灯 不停 闪着光
- Đèn tín hiệu không ngừng lấp lánh.
- 他 用 小号 吹奏 了 一首 曲子
- Anh ta đã sử dụng kèn nhỏ để thổi một bài hát.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 他 把 信袖 在 袖子 里
- Anh ấy cất lá thư trong tay áo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
号›
哨›
子›