Đọc nhanh: 滴灌 (tích quán). Ý nghĩa là: tưới nước.
滴灌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tưới nước
灌溉的一种方法,使水流通过设置的管道系统,不断滴到植物体的根部和土壤中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滴灌
- 准备 多巴胺 点滴
- Tôi muốn một giọt dopamine ở chế độ chờ.
- 风雪 呼呼地 灌 进门 来
- Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.
- 农田 里 用水 车来 灌溉
- Người ta dùng xe nước để tưới tiêu.
- 你 需用 泵 著实 抽吸 几分钟 才能 把 油箱 灌满
- Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.
- 伤口 上 有 一滴 血
- Có một giọt máu trên vết thương.
- 他 的 脸上 有 几滴 汗水
- Trên mặt anh ấy có mấy giọt mồ hôi.
- 你 听到 那 上面 发出 的 滴答声 了 吗
- Bạn có nghe thấy tiếng tích tắc nhỏ ở đó không?
- 兴修水利 可 灌溉 农田 , 再则 还 能 发电
- khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滴›
灌›