抱瓮灌畦 bào wèng guàn qí
volume volume

Từ hán việt: 【bão úng quán huề】

Đọc nhanh: 抱瓮灌畦 (bão úng quán huề). Ý nghĩa là: lạc hậu; bảo thủ; ôm bình tưới ruộng (không dùng công cụ tưới nước để tưới ruộng, mà lại dùng bình nước múc nước tưới đất. Ý châm biếm cứ suy nghĩ vụng về, tư tưởng hủ lậu, bảo thủ, lạc hậu không chịu cải tiến, đổi mới).

Ý Nghĩa của "抱瓮灌畦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

抱瓮灌畦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lạc hậu; bảo thủ; ôm bình tưới ruộng (không dùng công cụ tưới nước để tưới ruộng, mà lại dùng bình nước múc nước tưới đất. Ý châm biếm cứ suy nghĩ vụng về, tư tưởng hủ lậu, bảo thủ, lạc hậu không chịu cải tiến, đổi mới)

指不用汲水工具灌溉,而用水瓮取水浇地讽喻安于拙陋,不求改进的落后保守思想,也作抱瓮灌圃

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱瓮灌畦

  • volume volume

    - xiàng 老师 lǎoshī 抱怨 bàoyuàn 课程 kèchéng 太难 tàinán

    - Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.

  • volume volume

    - 修剪 xiūjiǎn de 罗莎 luóshā · 帕克斯 pàkèsī 灌木 guànmù xiàng 简直 jiǎnzhí jué le

    - Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 用水 yòngshuǐ 车车 chēchē shuǐ 灌溉 guàngài 田地 tiándì

    - Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.

  • volume volume

    - 风雪 fēngxuě 呼呼地 hūhūdì guàn 进门 jìnmén lái

    - Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 终于 zhōngyú bào shàng le 儿子 érzi

    - Họ cuối cùng cũng có đứa con trai.

  • volume volume

    - zài gěi huā guàn 浇水 jiāoshuǐ

    - Anh ấy đang tưới hoa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shuǐ 灌输 guànshū dào 田里 tiánlǐ

    - Họ dẫn nước vào ruộng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen xiāng 见时 jiànshí 狂喜 kuángxǐ 拥抱 yōngbào 起来 qǐlai

    - khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Bào , Bão
    • Nét bút:一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPRU (手心口山)
    • Bảng mã:U+62B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+17 nét)
    • Pinyin: Guàn , Huàn
    • Âm hán việt: Hoán , Quán
    • Nét bút:丶丶一一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETRG (水廿口土)
    • Bảng mã:U+704C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngoã 瓦 (+4 nét)
    • Pinyin: Wèng
    • Âm hán việt: Ung , Úng , Ủng
    • Nét bút:ノ丶フ丶一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIMN (金戈一弓)
    • Bảng mã:U+74EE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điền 田 (+6 nét)
    • Pinyin: Qí , Xí
    • Âm hán việt: Huề
    • Nét bút:丨フ一丨一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WGG (田土土)
    • Bảng mã:U+7566
    • Tần suất sử dụng:Thấp