Đọc nhanh: 灌输式教学 (quán thâu thức giáo học). Ý nghĩa là: dạy theo kiểu nhồi nhét (Trường lớp).
灌输式教学 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dạy theo kiểu nhồi nhét (Trường lớp)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灌输式教学
- 灌制 教学 磁带
- thu băng dạy học
- 灌输 文化 科学知识
- Truyền bá kiến thức khoa học văn hoá.
- 老师 给 学生 灌输知识
- Giáo viên truyền tải kiến thức cho học sinh.
- 老师 给 学生 灌输 新 知识
- Giáo viên truyền đạt kiến thức mới cho học sinh.
- 老师 们 积极 创新 教学模式
- Các giáo viên tích cực đổi mới phương pháp giảng dạy.
- 教学 的 模式 在改革中 不断 发展
- Mô hình giảng dạy đang phát triển không ngừng trong cải cách.
- 我们 需要 改变 教学模式
- Chúng ta cần thay đổi mô hình giảng dạy.
- 学生 们 最 不 喜欢 的 上课 方式 就是 满堂灌
- Phương thức học mà học sinh ghét nhất là nhồi nhét kiến thức
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
式›
教›
灌›
输›