Đọc nhanh: 灌音 (quán âm). Ý nghĩa là: ghi âm; thu âm.
灌音 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghi âm; thu âm
录音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灌音
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 不通 音问
- không tin tức
- 不通 音耗
- không có tin tức.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 我 得 去 灌些 音乐
- Tôi phải đi ghi âm một số nhạc.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 主旋律 关 整场 音乐会
- Giai điệu chính xuyên suốt toàn bộ buổi hòa nhạc.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灌›
音›