chéng
volume volume

Từ hán việt: 【sập.tranh.chanh.đắng】

Đọc nhanh: (sập.tranh.chanh.đắng). Ý nghĩa là: quả cam; cây cam; nước cam, màu cam. Ví dụ : - 我再去拿些橙汁。 Tôi sẽ đi lấy thêm một ít nước cam.. - 我喜欢吃橙。 Tôi thích ăn cam.. - 橙色书包很亮眼。 Cặp sách màu cam rất nổi bật.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quả cam; cây cam; nước cam

橙; 果实圆形, 多汁, 果皮红黄色, 味道酸甜

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 拿些 náxiē 橙汁 chéngzhī

    - Tôi sẽ đi lấy thêm một ít nước cam.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī chéng

    - Tôi thích ăn cam.

✪ 2. màu cam

橙色

Ví dụ:
  • volume volume

    - 橙色 chéngsè 书包 shūbāo hěn 亮眼 liàngyǎn

    - Cặp sách màu cam rất nổi bật.

  • volume volume

    - 橙色 chéngsè 花朵 huāduǒ hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Hoa màu cam rất tươi sáng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de 头发 tóufà shì àn chéng de

    - Tóc tôi là màu cam đậm.

  • volume volume

    - 橙子 chéngzi zhà

    - Mang cam đi ép nước.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ chī 這個 zhègè 柳橙 liǔchéng ma

    - Tôi có thể ăn cam này không?

  • volume volume

    - 想要 xiǎngyào 一杯 yībēi 橙汁 chéngzhī

    - Tôi muốn một ly nước cam.

  • volume volume

    - 那辆车 nàliàngchē shì 橙色 chéngsè de

    - Chiếc xe đó màu cam.

  • volume volume

    - 橙子 chéngzi 好吃 hǎochī ma

    - Cam có ngon không?

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 橙色 chéngsè

    - Tôi thích màu cam.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan 橙汁 chéngzhī

    - Tớ rất thích uống nước cam.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
    • Pinyin: Chén , Chéng , Dèng
    • Âm hán việt: Chanh , Sập , Tranh , Đắng
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNOT (木弓人廿)
    • Bảng mã:U+6A59
    • Tần suất sử dụng:Trung bình