Đọc nhanh: 橙 (sập.tranh.chanh.đắng). Ý nghĩa là: quả cam; cây cam; nước cam, màu cam. Ví dụ : - 我再去拿些橙汁。 Tôi sẽ đi lấy thêm một ít nước cam.. - 我喜欢吃橙。 Tôi thích ăn cam.. - 橙色书包很亮眼。 Cặp sách màu cam rất nổi bật.
橙 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quả cam; cây cam; nước cam
橙; 果实圆形, 多汁, 果皮红黄色, 味道酸甜
- 我 再 去 拿些 橙汁
- Tôi sẽ đi lấy thêm một ít nước cam.
- 我 喜欢 吃 橙
- Tôi thích ăn cam.
✪ 2. màu cam
橙色
- 橙色 书包 很 亮眼
- Cặp sách màu cam rất nổi bật.
- 橙色 花朵 很 鲜艳
- Hoa màu cam rất tươi sáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 橙
- 我 的 头发 是 暗 橙 的
- Tóc tôi là màu cam đậm.
- 把 橙子 拿 去 榨
- Mang cam đi ép nước.
- 我 可以 吃 這個 柳橙 嗎 ?
- Tôi có thể ăn cam này không?
- 我 想要 一杯 橙汁
- Tôi muốn một ly nước cam.
- 那辆车 是 橙色 的
- Chiếc xe đó màu cam.
- 橙子 好吃 吗 ?
- Cam có ngon không?
- 我 喜欢 橙色
- Tôi thích màu cam.
- 我 很 喜欢 喝 橙汁
- Tớ rất thích uống nước cam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
橙›