潞西市 lù xī shì
volume volume

Từ hán việt: 【lộ tây thị】

Đọc nhanh: 潞西市 (lộ tây thị). Ý nghĩa là: Thành phố Luxi ở Vân Nam, thủ phủ của Dehong Dai và tỉnh tự trị Jingpo 德宏傣族景頗族自治州 | 德宏傣族景颇族自治州 ở phía tây Vân Nam.

Ý Nghĩa của "潞西市" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Thành phố Luxi ở Vân Nam, thủ phủ của Dehong Dai và tỉnh tự trị Jingpo 德宏傣族景頗族自治州 | 德宏傣族景颇族自治州 ở phía tây Vân Nam

Luxi city in Yunnan, capital of Dehong Dai and Jingpo autonomous prefecture 德宏傣族景頗族自治州|德宏傣族景颇族自治州 in west Yunnan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潞西市

  • volume volume

    - 我要 wǒyào dào 瓜达拉哈拉 guādálāhālā 墨西哥 mòxīgē 西部 xībù 城市 chéngshì 拍电影 pāidiànyǐng

    - Một bộ phim ở Guadalajara.

  • volume volume

    - 凭祥市 píngxiángshì shì 广西壮族自治区 guǎngxīzhuàngzúzìzhìqū xiá 县级市 xiànjíshì

    - Thành phố Bằng Tường là một thành phố cấp huyện thuộc khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây.

  • volume volume

    - 螺蛳 luósī fěn 通常 tōngcháng zài 广西 guǎngxī 夜市 yèshì de 路边摊 lùbiāntān 售卖 shòumài

    - Bún ốc thường được bán ở các quán ven đường ở chợ đêm Quảng Tây.

  • volume volume

    - 西湖 xīhú shì 中国 zhōngguó 浙江省 zhèjiāngshěng 杭州市 hángzhōushì 菜品 càipǐn

    - Cá chua ngọt Tây Hồ là một món ăn ở Hàng Châu, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc

  • volume volume

    - 常去 chángqù 市场 shìchǎng mǎi 东西 dōngxī

    - Cô ấy thường đi chợ mua đồ.

  • volume volume

    - 西贡 xīgòng 现在 xiànzài jiào 胡志明市 húzhìmíngshì

    - Sài Gòn hiện nay được gọi là thành phố Hồ Chí Minh.

  • volume volume

    - zhù zài 城市 chéngshì de 西部 xībù

    - Anh ấy sống ở phía tây của thành phố.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān de 西瓜 xīguā 已经 yǐjīng 上市 shàngshì le

    - Dưa hấu mùa hè đã bắt đầu bán ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lộ
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ERMR (水口一口)
    • Bảng mã:U+6F5E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • 西

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:á 襾 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tây ,
    • Nét bút:一丨フノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MCW (一金田)
    • Bảng mã:U+897F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao