Ý nghĩa của từ 潞 theo âm hán việt

潞 là gì? (Lộ). Bộ Thuỷ (+13 nét). Tổng 16 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: sông Lộ, Sông Lộ., Sông “Lộ” , tức “Nộ giang” , phát nguyên từ Tây Tạng, chảy qua Vân Nam, qua Miến Điện, đổ vào Ấn Độ dương. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • sông Lộ

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Lộ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tên sông

- a. Lộ Thuỷ (tức sông Trọc Chương ở Sơn Tây, Trung Quốc)

- b. Lộ Giang (tức sông Nộ ở Vân Nam, Trung Quốc).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Lộ” , tức “Nộ giang” , phát nguyên từ Tây Tạng, chảy qua Vân Nam, qua Miến Điện, đổ vào Ấn Độ dương

Từ ghép với 潞