Đọc nhanh: 炭疽热 (thán thư nhiệt). Ý nghĩa là: bệnh than. Ví dụ : - 你的邮件与炭疽热有关吗 Của bạn có liên quan đến bệnh than không?
炭疽热 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh than
anthrax
- 你 的 邮件 与 炭疽热 有关 吗
- Của bạn có liên quan đến bệnh than không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炭疽热
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 高度 的 劳动 热情
- nhiệt tình lao động cao độ.
- 你 的 邮件 与 炭疽热 有关 吗
- Của bạn có liên quan đến bệnh than không?
- 与 去年 相比 , 今年 更热
- So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.
- 不由得 我 热泪盈眶
- Tôi không thể không rơi nước mắt.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炭›
热›
疽›