Đọc nhanh: 潜变强度 (tiềm biến cường độ). Ý nghĩa là: độ bền rão; độ bền từ biến; giới hạn từ biến.
潜变强度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ bền rão; độ bền từ biến; giới hạn từ biến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜变强度
- 一个 磁铁 的 强度 是 5 奥
- Độ mạnh của một nam châm là 5 Oersted.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 他 因 挫折 而 变得 更强
- Anh ấy trở nên mạnh mẽ hơn nhờ thất bại.
- 他 的 态度 突然 有 了 迁变
- Thái độ của anh ấy đột nhiên thay đổi.
- 他 的 态度 发生 转折 , 变得 友好
- Thái độ của anh ấy thay đổi, trở nên thân thiện.
- 国力 虚弱 要 变强
- Lực lượng quốc gia cần trở nên mạnh.
- 他 的 思想感情 起 了 一定 程度 的 变化
- Tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
度›
强›
潜›